THÔNG BÁO TUYỂN SINH THẠC SĨ  QUẢN TRỊ KINH DOANH

Mã chuyên ngành: 60340102

I.GIỚI THIỆU: 

Những năm gần đây, thạc sĩ quản trị kinh doanh (MBA) đang trở thành một trào lưu phổ biến. Cả “dân” kỹ thuật lẫn kinh tế, sau vài năm đi làm, đều có nhu cầu học MBA để đón nhận những cơ hội thăng tiến mới. MBA được xem là “chìa khóa thành công” trong kỷ nguyên 4.0.

Nếu bạn đang băn khoăn chọn lựa trường để theo học thạc sỹ quản trị kinh doanh (MBA) thì gợi ý hợp lý nhất dành cho bạn là chương trình MBA của các trường lớn có tên tuổi như: Học viện tài chính, Đại học kinh tế – ĐHQGHN, Đại học kinh tế quốc dân, Đại học ngân hàng – Tài chính, Đại học Đông Đô, Đại học Đại Nam…

II. ĐỐI TƯỢNG VÀ ĐIỀU KIỆN DỰ THI
1. Về văn bằng (Phụ lục 1)
a) Có bằng tốt nghiệp đại học đúng ngành, ngành phù hợp với chuyên ngành thi tuyển
b) Có bằng tốt nghiệp đại học ngành gần với chuyên ngành thi tuyển (phải học bổ sung kiến thức trước khi dự thi)
Có lý lịch bản thân rõ ràng và đủ sức khỏe để học tập
2. Thời gian đào tạo: 1,5 năm (đào tạo tập trung) đến 2 năm (đào tạo không tập trung)
3. Hình thức đào tạo: Học buổi tối hoặc vào các ngày thứ 7 và chủ nhâtj
4. Lịch thi đầu vào: hàng năm các trường có 2 đợt thi đầu vào
5. Hồ sơ tuyển sinh:
Hồ sơ tuyển sinh theo mẫu chung của Trường phát hành, gồm:
–  Phiếu đăng ký đào tạo trình độ thạc sĩ
–  Sơ yếu lý lịch (có xác nhận hợp pháp và dấu giáp lai ảnh)
–  Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp, Bảng điểm đại học
–  Bản sao công chừng Giấy khai sinh
–  Giấy khám sức khỏe (trong vòng 06 tháng)
–  Bảng điểm chuyển đổi (nếu có)
–  02 phong bì (dán tem, ghi rõ tên và địa chỉ sau ảnh)
–  04 ảnh (3x4cm) (trong vòng 6 tháng, ghi rõ họ tên, ngày tháng, nơi sinh sau ảnh)
–  Bản sao giấy chứng nhận ưu tiên trong tuyển sinh
6. Các môn thi tuyển:
Môn cơ bản Kinh tế học vĩ mô 180 phút
Môn nghiệp vụ Môn quản trị học 180 phút
Môn ngoại ngữ Tiếng anh (tương đương bậc 3/6) 120 phút
Yêu cầu về môn Tiếng anh
Thí sinh thuộc một trong các trường hợp sau được miễn môn thi tiếng Anh:
a) Có bằng tốt nghiệp đại học, thạc sĩ, tiến sĩ được đào tạo toàn thời gian ở nước ngoài, được cơ quan có thẩm quyền công nhận văn bằng theo quy định hiện hành.
b) Có bằng tốt nghiệp đại học ngành ngôn ngữ nước ngoài
c) Có chứng chỉ trình độ ngoại ngữ bậc 3/6 theo khung năng lực tương đương trình độ B1 trong thời hạn 2 năm từ ngày cấp chứng chỉ đến ngày đăng ký dự thi, được cấp bởi một cơ sở được Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép hoặc công nhận.
7. Học bổ sung kiến thức
Người có bằng tốt nghiệp đại học ngành gần với chuyên ngành đào tạo phải học bổ sung kiến thức ngành của chương trình đại học trước khi dự thi. Học viên phải đóng học phí các học phần bổ sung theo mức học phí quy định đối với hệ đại học của trường.
8. Lịch thi đầu vào các trường
STT Tên trường Lệ phí Học phí Ngày thi
1 ĐH Kinh tế – ĐHQGHN 360.000 28.000.000/năm Đợt 1: 04/2019

Đợt 2: 09/2019

2 ĐH Kinh tế quốc dân 420.000 25.000.000/ năm Đợt 1: 04/2019

Đợt 2: 09/2019

3 ĐH Đông Đô 17,000,000/ 1 kỳ Đợt 1: 05,06/ 2019

Đợt 2: 11,12/2019

4 ĐH Đại Nam 10,000,000/ kỳhọc 4 kỳ Đợt 1: 03/ 2019

Đợt 2: 08/2019

5 Học viện tài chính
6,7,8,9…
9. Đối tượng và chính sách ưu tiên
Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
10. Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ
Địa chỉ: Phòng 700A Tầng 7 – Số 1 Hoàng Đạo Thúy, P. Nhân Chính, Q. Thanh Xuân, TP Hà Nội.
Hotline Zalo Facbook
0902.158.007 0902158007 Chát với tôi trên Facebook
096.101.3088 0961013088 Chát với tôi trên Facebook
0967.860.366 0967860366 Chát với tôi trên Facebook
Mail: vienphattrien@gmail.com
Thông tin chi tiết xem tại: https://vienphattrien.vn
Tham khảo trên Fanpage

 

PHỤ LỤC VÀ GIẢI THÍCH

Phụ lục 1: Khái niệm ngành đúng, phù hợp, ngành gần và ngành khác

  1. Ngành đúng, ngành phù hợp: thỏa mãn một trong hai trường hợp sau đây:

-Tên chuyên ngành tốt nghiệp đại học trùng tên với tên chuyên ngành đăng ký dự thi thạc sĩ

– Hoặc nội dung chương trình đào tạo đại học khác nhau dưới 10% so với chương trình đạo tạo đại học chuyên ngành tương ứng

2. Ngành gần: thỏa mãn 1 trong 2 trường hợp sau đây

– Tên chuyên ngành tốt nghiệp đại học khác tên chuyên ngành dự thi thạc sĩ nhưng thuộc một trong các nhóm ngành học hoặc các nhóm ngành thuộc lĩnh vực học

– Hoặc nội dung chương trình đào tạo đại học khác nhau từ 10%-40% so với chương trình đào tạo đại học chuyên ngành tương ứng của trường

3. Ngành khác: ngoài ngành gần đúng, phù hợp và ngành gần ở trên và có thời lượng của chương trình đào tạo đại học khác nhau trên 40% so với chương trình đào tạo đại học.

Phụ lục 2: các môn học bổ sung kiến thức về văn bằng

NGÀNH GẦN NGÀNH KHÁC
Stt Học phần Số TC Stt Học phần Số TC
1 Thống kê kinh tế 2 1 Thống kê kinh tế 2
2 Quản trị tài chính 2 2 Quản trị tài chính 2
3 Quản trị chiến lược 2 3 Quản trị chiến lược 2
4 Quản trị sản xuất 2 4 Quản trị sản xuất 2
5 Quản trị nhân lực 2 5 Quản trị nhân lực 2
6 Quản trị doanh nghiệp 2 6 Quản trị doanh nghiệp 2
Tổng số tín chỉ là: 12 7 Kế toán quản trị 2
8 Quản trị chất lượng 2
9 Quản trị marketing 2
Tổng số tín chỉ là: 18

 

Phụ lục 3: Các môn học Ôn thi bổ sung kiến thức đại học

Stt Học phần Số TC
1 Kinh tế học vĩ mô 4
2 Quản trị học 4
3 Tiếng anh 4
Tổng số tín chỉ là: 12

Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ:

Địa chỉ: Phòng 700A Tầng 7 – Số 1 Hoàng Đạo Thúy, P. Nhân chính, Q. Thanh Xuân, TP Hà Nội.
✅✅✅Hotline: 096.101.3088 (Cô Thảo)  – 0967.860.366 (Cô Bình)
Điện thoại: 0902.158.007
Mail: vienphattrien@gmail.com
Thông tin chi tiết xem tại: https://vienphattrien.vn
Đánh giá post

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

TỔNG ĐÀI0902.158.007